Giải Trí

500+ Những Cái Tên Hay, Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Trai 2023, Tên Hay Nhất Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh

tên con trai hay ý nghĩa
5/5 - (8 bình chọn)

Bố mẹ nào sinh con ra cũng muốn đặt cho con mình một cái tên hay, ý nghĩa và đặc biệt.  Nếu các bố, các mẹ đang tìm kiếm những cái tên hay cho con thì không thể bỏ qua list hơn 500+ cái tên con trai hay, ý nghĩaigiaidap sưu tập được. Những cái tên hay nhất, ý nghĩa nhất dành cho các bé trai bằng tiếng Việt hay những cái tên tiếng Anh hay nhất cũng sẽ được liệt kê dưới đây.

Tìm hiểu >> 1500++ Câu Nói Tiếng Anh Hay, Những Câu Nói Ngắn Gọn Về Tình Yêu Của Các Tác Giả, Người Nổi Tiếng

500+ tên hay, ý nghĩa nhất cho bé trai 2023

Dưới đây là danh sách những tên bé trai bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa nhất. các bạn tham khảo nhé!

  • Minh Tâm – Sáng suốt và thiện tâm
  • Quang Hưng – Sáng sủa và thịnh vượng
  • Hiếu Long – Lòng biết ơn và trường thọ, uy nghiêm
  • Bảo An – Bảo vệ và bình an
  • Huyền Trung – Bí ẩn và trung thành
  • Đức Phúc – Đức hạnh và phúc đức
  • Hoàng Nam – Rực rỡ và mạnh mẽ
  • Tuấn Khoa – Tài giỏi và kiên nhẫn
  • Minh Hiệp – Sáng suốt và  trượng nghĩa
  • Minh Anh – Sáng suốt và tài giỏi
  • Hải Đăng – Biển và Sáng suốt
  • An Bình – Bình an và bình yên
  • Tuấn Hưng – Tài giỏi và hưng thịnh
  • Hưng Dũng – Thịnh vượng và can đảm
  • Đức Long – Đức hạnh và trường thọ, uy nghiêm
  • Quang Nam – Sáng sủa và mạnh mẽ
  • Việt Trung – Yêu nước và trung thành
  • Phúc Nhân – Phúc đức và lòng nhân ái
  • Hiếu Đức – Hiếu thảo và đức tính
  • Minh Hải – Sáng suốt và tâm rộng lớn như biển
  • Bảo Thành – Bảo vệ và thành tựu
  • Đức Khánh – Đức hạnh và  vui vẻ
  • Long Nam – Trường thọ, uy nghiêm và mạnh mẽ
  • Việt Sơn – Yêu nước và vững chãi như núi
  • Trung Hiếu – Trung thành và hiếu thảo
  • Quốc Thành – Có tham vọng  và thành công
  • Minh Quang – Sáng suốt và to lớn, rực rỡ
  • Anh Tuấn – Tài giỏi và Tài giỏi
  • Phát Hoàng – Phát quang rực rỡ
  • Cường Thịnh – Mạnh mẽ và thịnh vượng
  • Sơn Đạt – Cao lớn, đẹp đẽ và thành đạt
  • Đức Minh – Đức hạnh và Sáng suốt
  • Hưng Dương – Thịnh vượng và Sáng suốt
  • Trường Huy – Sự phát triển và tài năng
  • Nam Hoài – Mạnh mẽvà lâu dài
  • Thành Đại – Thành tựu và lớn
  • Hiếu Bảo – Lòng biết ơn và bảo vệ
  • Phúc Đăng – May mắn và chiếu sáng
  • Nhân Đông – Nhân ái và hướng Đông
  • Đức Thắng – Đức hạnh và chiến thắng
  • Bình Hậu – Hòa bình và hậu duệ
  • Quang Đức – Sáng sủa và đức hạnh
  • Minh Vương – Sáng suốt và vương quyền
  • Huy Trí – Tài năng và trí tuệ
  • Tùng Thọ – Cây tùng và trường thọ
  • Quốc Minh – Quốc gia và Sáng suốt
  • Việt Trung – Yêu nước và trung thành
  • Phúc Nhân – May mắn và lòng nhân ái
  • Hiếu Đức – Hiếu thảo và đức tính
  • Minh Hải – Sáng suốt và biển
  • Bảo Thành – Bảo vệ và thành tựu
  • Đức Khánh – Đức hạnh và hạnh phúc
  • Long Nam – Trường thọ và nam tính
  • Việt Sơn – Yêu nước và núi non
  • Trung Hiếu – Trung thành và lòng biết ơn
  • Hòa Tài – Hòa hợp và tài năng
  • Quốc Thành – Quốc gia và thành công
  • Minh Quang – Sáng suốt và sự sáng sủa
  • Anh Tuấn – Bình an và quý phái
  • Phát Hoàng – Tiến bộ và hoàng gia
  • Cường Thịnh – Mạnh mẽ và thịnh vượng
  • Sơn Đạt – Núi non và đạt được
  • Đức Minh – Đức hạnh và Sáng suốt
  • Hưng Dương – Thịnh vượng và rạng ngời
  • Trường Huy – Người đứng đầu tài ba và hào quang rực rõ
  • Nam Hoài – Mạnh mẽ và lâu dài
  • Thành Đại – Thành tựu to lớn
  • Hiếu Bảo – Lòng biết ơn và là châu cháu
  • Phúc Đăng – Phúc đức và chiếu sáng
  • Nhân Đông – Nhân ái và chuẩn mực, phép tắc
  • Đức Thắng – Đức hạnh và chiến thắng
  • Bình Hậu – Hòa bình và hiền hoà, dịu dàng
  • Quang Đức – Phát sáng và đức hạnh
  • Minh Vương – Sáng suốt và vương quyền, mạnh mẽ
  • Nhật Thắng
  • Phong Mạnh
  • Quân Xuân
  • Bảo Thanh
  • Đăng Thái
  • Đông Quốc
  • Thắng Nhật
  • Hiếu Thịnh
  • Minh Phát
  • Anh Quân
  • Hải Bảo
  • Minh Khánh
  • Bảo Nam
  • Đức Thành
  • Hải Hiếu
  • Cường Nhân
  • Nam Hiếu
  • Anh Quốc
  • Bình Minh
  • Chí Thành
  • Đức Hưng
  • Gia Huy
  • Hiếu Nghĩa
  • Huy Tuấn
  • Khánh Nam
  • Lâm Quang
  • Minh Triết
  • Nam Tấn
  • Quang Hải
  • Sơn Đạt
  • Thành Vinh
  • Tiến Phát
  • Trí Dũng
  • Tuấn Vũ
  • Vĩnh Nguyên
  • Xuân Đạt
  • Yên Nhiên
  • Anh Tú
  • Bảo An
  • Công Minh
  • Đăng Khoa
  • Gia Bảo
  • Hiệp Hòa
  • Hùng Tâm
  • Khắc Đạt
  • Lương Quân
  • Minh Hiệp
  • Long Hưng
  • Minh Tuấn
  • Khang Phúc
  • Quang Huy
  • Thành Đạt
  • Hiếu Nghĩa
  • Nhân Tâm
  • Bách Phúc
  • Duy Mạnh
  • Tùng Anh
tên con trai hay ý nghĩa
Tên hay, ý nghĩa nhất cho bé trai

Share >> 10 Cuốn Sách Hay Nhất Về Kinh Doanh, Khởi Nghiệp, Được Các Tỷ Phú Khuyên Đọc

20+ tên hay nhất cho bé trai bằng tiếng Anh

Dưới đây là danh sách 20 tên hay cho bé trai bằng tiếng Anh:

  • Ethan
  • Noah
  • Liam
  • Mason
  • Benjamin
  • William
  • James
  • Alexander
  • Daniel
  • Matthew
  • Michael
  • Henry
  • Jackson
  • Oliver
  • Joseph
  • Samuel
  • David
  • Gabriel
  • Andrew
  • Anthony

Những tên này đều phổ biến và có âm điệu dễ nghe trong tiếng Anh. Bạn có thể lựa chọn tên phù hợp với sở thích và phong cách riêng của gia đình bạn.

tên con trai hay ý nghĩa
Tên hay nhất cho bé trai bằng tiếng Anh

Xem thêm >> Top 11 Những Bộ Phim Tình Cảm, Ngôn Tình Thái Lan Hay Nhất Mọi Thời Đại

Tạm kết

Bài viết trên là những cái tên hay và ý nghĩa nhất để bố mẹ có thể tham khảo để chuẩn bị cho con trai yêu của mình. Một cái tên phù hợp, ý nghĩa và chứa đựng tình yêu có thể cho con một tính yêu sáng ngời.

Avatar

btv1

About Author

You may also like

mood là gì
Giải Trí Tổng Hợp

Mood, Tụt Mood, Bật Mood, Lên Mood Nghĩa Là Gì? Làm Gì Khi Bị Tụt Mood?

  • Tháng Sáu 20, 2023
Khi lướt mạng xã hội, chắc hẳn các bạn đã không ít lần thấy những từ như mood, tụt mood,
câu nói tiếng anh hay về tình yêu
Caption/ Status Hay Giải Trí

1500++ Câu Nói Tiếng Anh Hay, Những Câu Nói Ngắn Gọn Về Tình Yêu Của Các Tác Giả, Người Nổi Tiếng

  • Tháng Sáu 20, 2023
Các bạn đang tìm kiếm những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu để làm caption hay dùng để