Các bạn đang tìm những cái tên tiếng Trung hay làm tên id mạng xã hội hay dùng làm tên cho nhân vật của mình. Dưới đây là danh sách họ và tên tiếng Trung hay cho nam và nữ ngôn tình, họ và tên tiếng Trung hiếm mà igiaidap sưu tầm được. Cùng tham khảo nhé!
Tìm hiểu >> 500+ Những Cái Tên Hay, Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Trai 2023, Tên Hay Nhất Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh
30++ họ và tên tiếng Trung hay cho nữ ngôn tình
- 陈婷婷 (Chén Tíngtíng)
- Phiên âm tiếng Việt: Trần Đình Đình
- Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “người con gái xinh đẹp”. “陈” (Chén) là một họ phổ biến, “婷” (Tíng) có nghĩa là “tươi sáng” và “婷” (Tíng) được lặp lại để tạo ra âm điệu dễ thương và lãng mạn.
- 张璇 (Zhāng Xuán)
- Phiên âm tiếng Việt: Trương Tuân
- Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “ngọc ngà tuyệt đẹp”. “张” (Zhāng) là một họ phổ biến, “璇” (Xuán) có nghĩa là “ngọc ngà” hoặc “viên ngọc” và mang ý nghĩa của sự tinh túy và thanh lịch.
- 李晓雪 (Lǐ Xiǎoxuě)
- Phiên âm tiếng Việt: Lý Hiểu Tuyết
- Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “tuyết nhỏ”. “李” (Lǐ) là một họ phổ biến, “晓” (Xiǎo) có nghĩa là “rạng đông” hoặc “sáng sủa” và “雪” (Xuě) có nghĩa là “tuyết” và mang ý nghĩa của sự thuần khiết và trong sáng.
- 王思婷 (Wáng Sītíng)
- Phiên âm tiếng Việt: Vương Tư Đình
- Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “người con gái tư tưởng thanh tịnh”. “王” (Wáng) là một họ phổ biến, “思” (Sī) có nghĩa là “tư tưởng” hoặc “suy nghĩ” và “婷” (Tíng) có ý nghĩa là “tươi sáng” và tạo ra âm điệu lãng mạn.
- 赵蓝月 (Zhào Lányuè)
- Phiên âm tiếng Việt: Triệu Lam Nguyệt
- Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “mặt trăng màu xanh lá cây của gia đình Zhao”. “赵” (Zhào) là một họ phổ biến, “蓝” (Lán) có nghĩa là “màu xanh lam” và “月” (Yuè) có nghĩa là “mặt trăng”. Cả tên gợi nhớ đến một cảnh đẹp và mang ý nghĩa gia đình quan trọng.
Ngoài ra, chúng ta có thể có:
窦娥 (Dòu É) – Đậu Nga
薛涓 (Xuē Juān) – Tiết Quyên
杨玉环 (Yáng Yùhuán) – Dương Ngọc Hoàn
纳兰容若 (Nàlán Róng Ruò) – Nạp Lan Dung Nhược
柳永 (Liǔ Yǒng) – Liễu Vĩnh
秦观 (Qín Guān) – Tần Quan
贺铸 (Hè Zhù) – Hạ Chúc
王昭君 (Wáng Zhāojūn) – Vương Chiêu Quân
宋玉儿 (Sòng Yù’ér) – Tống Ngọc Nhi
花蕊夫人 (Huā Ruǐ Fūrén) – Hoa Nhụy Phu Nhân
陆小凤 (Lù Xiǎofēng) – Lục Tiểu Phượng
刘兰芳 (Liú Lánfāng) – Lưu Lan Phương
萧十一郎 (Xiāo Shíyīláng) – Tiêu Thập Nhất Lang
白素贞 (Bái Sùzhēn) – Bạch Tố Chân
李师师 (Lǐ Shīshī) – Lý Sư Sư
秦香莲 (Qín Xiānglián) – Tần Hương Liên
谢飞燕 (Xiè Fēiyàn) – Tạ Phi Yến
宋雅琳 (Sòng Yǎlín) – Tống Diệu Lâm
陈佳欣 (Chén Jiāxīn) – Trần Gia Tâm
杨雨婷 (Yáng Yǔtíng) – Dương Vũ Đình
张梦婷 (Zhāng Mèngtíng) – Trương Mộng Đình
王思雅 (Wáng Sīyǎ) – Vương Tư Nha
刘雨晨 (Liú Yǔchén) – Lưu Vũ Thần
黄婉婷 (Huáng Wǎntíng) – Hoàng Uyên Đình
马文静 (Mǎ Wénjìng) – Mã Văn Tĩnh
林瑞琳 (Lín Ruìlín) – Lâm Thụy Lâm
赵心怡 (Zhào Xīnyí) – Triệu Tâm Nhu
苏小小 (Sū Xiǎo Xiǎo) – Tô Tiểu Tiểu
李煜 (Lǐ Yù) – Lý Dục


30++ họ và tên tiếng Trung hay cho nam ngôn tình
王子轩 (Wáng Zǐxuān) – Vương Tử Hiên
李清照 (Lǐ Qīngzhào) – Lý Thanh Triều
骆宾王 (Luò Bīnwáng) – Lạc Tân Vương
陶渊明 (Táo Yuānmíng) – Đào Viên Minh
贺知章 (Hè Zhīzhāng) – Hạ Tri Trang
柳永 (Liǔ Yǒng) – Liễu Vĩnh
高晨曦 (Gāo Chénxī) – Cao Thần Hi
段子轩 (Duàn Zǐxuān) – Đoạn Tử Hiên
陆天宇 (Lù Tiānyǔ) – Lục Thiên Vũ
王瑞阳 (Wáng Ruìyáng) – Vương Thụy Dương
李昊天 (Lǐ Hàotiān) – Lý Hạo Thiên
张云风 (Zhāng Yúnfēng) – Trương Vân Phong
李明阳 (Lǐ Míngyáng) – Lý Minh Dương
刘海涛 (Liú Hǎitāo) – Lưu Hải Đào
陈文俊 (Chén Wénjùn) – Trần Văn Tuấn
吴瑞宇 (Wú Ruìyǔ) – Ngô Thụy Vũ
赵天宇 (Zhào Tiānyǔ) – Triệu Thiên Vũ
孙明辉 (Sūn Mínghuī) – Tôn Minh Huệ
郑伟杰 (Zhèng Wěijié) – Trịnh Vĩ Kiệt
张俊杰 (Zhāng Jùnjié) – Trương Tuấn Kiệt
王心远 (Wáng Xīnyuǎn) – Vương Tâm Viễn
李阳光 (Lǐ Yángguāng) – Lý Dương Quang
刘鹏飞 (Liú Péngfēi) – Lưu Bình Phi
陈浩然 (Chén Hàorán) – Trần Hoạch Nhiên
吴文龙 (Wú Wénlóng) – Ngô Văn Long
赵泽宇 (Zhào Zéyǔ) – Triệu Trạch Vũ
孙明晨 (Sūn Míngchén) – Tôn Minh Thần
郑天宇 (Zhèng Tiānyǔ) – Trịnh Thiên Vũ
黄瑞华 (Huáng Ruìhuá) – Hoàng Thụy Hoa
谢博文 (Xiè Bówén) – Tạ Bác Văn
马晓风 (Mǎ Xiǎofēng) – Mã Tiểu Phong
高峰 (Gāo Fēng) – Cao Phong
钟林涛 (Zhōng Líntāo) – Chung Lâm Đào
程泽宇 (Chéng Zéyǔ) – Trình Trạch Vũ
韩俊杰 (Hán Jùnjié) – Hàn Tuấn Kiệt
庄文轩 (Zhuāng Wénxuān) – Trang Văn Hiên
周阳 (Zhōu Yáng) – Chu Dương
林天翔 (Lín Tiānxiáng) – Lâm Thiên Hưởng
许浩然 (Xǔ Hàorán) – Hứa Hoạch Nhiên


Share >> 500+ Tên Nick Facebook, Tên Fb Hay, Ấn Tượng, Tên Fb Bằng Tiếng Anh Ý Nghĩa Cho Cả Nam Và Nữ
30++ họ và tên tiếng Trung hiếm
Dưới đây là một số họ tiếng Trung hiếm, kèm theo phiên âm tiếng Việt:
- 丁 (Dīng) – Đinh
- 卓 (Zhuó) – Trác
- 郭 (Guō) – Quách
- 雷 (Léi) – Lôi
- 谭 (Tán) – Đàm
- 庄 (Zhuāng) – Trang
- 傅 (Fù) – Phạm
- 唐 (Táng) – Đường
- 石 (Shí) – Thạch
- 秋 (Qiū) – Thu
- 莫 (Mò) – Mạc
- 黎 (Lí) – Lý
- 彭 (Péng) – Bành
- 王 (Wáng) – Vương
- 许 (Xǔ) – Hứa
- 顾 (Gù) – Cố
- 韩 (Hán) – Hàn
- 苏 (Sū) – Tô
- 刘 (Liú) – Lưu
- 赵 (Zhào) – Triệu
Dưới đây là một số tên tiếng Trung hiếm, kèm theo phiên âm tiếng Việt:
- 浩然 (Hàorán) – Hào Nhiên
- 翔宇 (Xiángyǔ) – Tường Vũ
- 雅琴 (Yǎqín) – Nga Cầm
- 心悦 (Xīnyuè) – Tâm Duệ
- 飞扬 (Fēiyáng) – Phi Dương
- 靖宇 (Jìngyǔ) – Tĩnh Vũ
- 茹轩 (Rúxuān) – Nhu Hiên
- 昊天 (Hàotiān) – Hạo Thiên
- 璇玑 (Xuánjī) – Tuyền Kỳ
- 瀚海 (Hànhǎi) – Hàn Hải
- 蓝幻 (Lánhuàn) – Lam Huyễn
- 瑞霖 (Ruìlín) – Thụy Lâm
- 禹尧 (Yǔyáo) – Vũ Dao
- 渊明 (Yuānmíng) – Viên Minh
- 雪萍 (Xuěpíng) – Tuyết Bình
- 宁静 (Níngjìng) – Ninh Tĩnh
- 神游 (Shényóu) – Thần Du
- 霄月 (Xiāoyuè) – Tiêu Nguyệt
- 瀛洲 (Yíngzhōu) – Dĩnh Châu
- 睿智 (Ruìzhì) – Thụy Trí
Dưới đây là một danh sách hơn 30 họ và tên tiếng Trung hiếm, kèm theo phiên âm tiếng Việt:
- 卓越 (Zhuó Yuè) – Trác Việt
- 贾雨露 (Jiǎ Yǔlù) – Giả Vũ Lộ
- 薛天翔 (Xuē Tiānxiáng) – Tiết Thiên Hưởng
- 季风华 (Jì Fēnghuá) – Tế Phong Hoa
- 丁鸿飞 (Dīng Hóngfēi) – Đinh Hồng Phi
- 宿若岩 (Sù Ruòyán) – Tú Nhược Nham
- 郭心蓝 (Guō Xīnlán) – Quách Tâm Lam
- 秦子涵 (Qín Zǐhán) – Tần Tử Hàm
- 韦慕容 (Wéi Mùróng) – Nguyễn Mộ Dung
- 谭青岚 (Tán Qīnglán) – Đàm Thanh Lan
- 甄明瑞 (Zhēn Míngruì) – Trần Minh Thụy
- 倪夜雨 (Ní Yèyǔ) – Ní Dạ Vũ
- 常瑾瑜 (Cháng Jǐnyú) – Thường Cận Du
- 章霆锋 (Zhāng Tíngfēng) – Chương Đình Phong
- 雷翰林 (Léi Hànlín) – Lôi Hàn Lâm
- 傅明辉 (Fù Mínghuī) – Phó Minh Huệ
- 唐忆泽 (Táng Yìzé) – Đường Ức Trạch


Xem thêm >> 300+ Tên Instagram Hay, Đẹp Cho Nữ, Nam Bằng Tiếng Việt Ấn Tượng Nhất
Tạm kết
Trên đây là những cái tên tiếng Trung hay cho nam và nữ mà igiaidap sưu tập được. Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn!