Giải Trí

300+ Họ Và Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam Và Nữ Ngôn Tình, Họ Về Tên Tiếng Trung Hiếm

tên tiếng trung hay
5/5 - (15 bình chọn)

Các bạn đang tìm những cái tên tiếng Trung hay làm tên id mạng xã hội hay dùng làm tên cho nhân vật của mình. Dưới đây là danh sách họ và tên tiếng Trung hay cho nam và nữ ngôn tình, họ và tên tiếng Trung hiếm mà igiaidap sưu tầm được. Cùng tham khảo nhé!

Tìm hiểu >> 500+ Những Cái Tên Hay, Ý Nghĩa Nhất Cho Bé Trai 2023, Tên Hay Nhất Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh

30++ họ và tên tiếng Trung hay cho nữ ngôn tình

  1. 陈婷婷 (Chén Tíngtíng)
    • Phiên âm tiếng Việt: Trần Đình Đình
    • Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “người con gái xinh đẹp”. “陈” (Chén) là một họ phổ biến, “婷” (Tíng) có nghĩa là “tươi sáng” và “婷” (Tíng) được lặp lại để tạo ra âm điệu dễ thương và lãng mạn.
  2. 张璇 (Zhāng Xuán)
    • Phiên âm tiếng Việt: Trương Tuân
    • Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “ngọc ngà tuyệt đẹp”. “张” (Zhāng) là một họ phổ biến, “璇” (Xuán) có nghĩa là “ngọc ngà” hoặc “viên ngọc” và mang ý nghĩa của sự tinh túy và thanh lịch.
  3. 李晓雪 (Lǐ Xiǎoxuě)
    • Phiên âm tiếng Việt: Lý Hiểu Tuyết
    • Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “tuyết nhỏ”. “李” (Lǐ) là một họ phổ biến, “晓” (Xiǎo) có nghĩa là “rạng đông” hoặc “sáng sủa” và “雪” (Xuě) có nghĩa là “tuyết” và mang ý nghĩa của sự thuần khiết và trong sáng.
  4. 王思婷 (Wáng Sītíng)
    • Phiên âm tiếng Việt: Vương Tư Đình
    • Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “người con gái tư tưởng thanh tịnh”. “王” (Wáng) là một họ phổ biến, “思” (Sī) có nghĩa là “tư tưởng” hoặc “suy nghĩ” và “婷” (Tíng) có ý nghĩa là “tươi sáng” và tạo ra âm điệu lãng mạn.
  5. 赵蓝月 (Zhào Lányuè)
    • Phiên âm tiếng Việt: Triệu Lam Nguyệt
    • Ý nghĩa: Tên này có ý nghĩa là “mặt trăng màu xanh lá cây của gia đình Zhao”. “赵” (Zhào) là một họ phổ biến, “蓝” (Lán) có nghĩa là “màu xanh lam” và “月” (Yuè) có nghĩa là “mặt trăng”. Cả tên gợi nhớ đến một cảnh đẹp và mang ý nghĩa gia đình quan trọng.

Ngoài ra, chúng ta có thể có:

窦娥 (Dòu É) – Đậu Nga

薛涓 (Xuē Juān) – Tiết Quyên

杨玉环 (Yáng Yùhuán) – Dương Ngọc Hoàn

纳兰容若 (Nàlán Róng Ruò) – Nạp Lan Dung Nhược

柳永 (Liǔ Yǒng) – Liễu Vĩnh

秦观 (Qín Guān) – Tần Quan

贺铸 (Hè Zhù) – Hạ Chúc

王昭君 (Wáng Zhāojūn) – Vương Chiêu Quân

宋玉儿 (Sòng Yù’ér) – Tống Ngọc Nhi

花蕊夫人 (Huā Ruǐ Fūrén) – Hoa Nhụy Phu Nhân

陆小凤 (Lù Xiǎofēng) – Lục Tiểu Phượng

刘兰芳 (Liú Lánfāng) – Lưu Lan Phương

萧十一郎 (Xiāo Shíyīláng) – Tiêu Thập Nhất Lang

白素贞 (Bái Sùzhēn) – Bạch Tố Chân

李师师 (Lǐ Shīshī) – Lý Sư Sư

秦香莲 (Qín Xiānglián) – Tần Hương Liên

谢飞燕 (Xiè Fēiyàn) – Tạ Phi Yến

宋雅琳 (Sòng Yǎlín) – Tống Diệu Lâm

陈佳欣 (Chén Jiāxīn) – Trần Gia Tâm

杨雨婷 (Yáng Yǔtíng) – Dương Vũ Đình

张梦婷 (Zhāng Mèngtíng) – Trương Mộng Đình

王思雅 (Wáng Sīyǎ) – Vương Tư Nha

刘雨晨 (Liú Yǔchén) – Lưu Vũ Thần

黄婉婷 (Huáng Wǎntíng) – Hoàng Uyên Đình

马文静 (Mǎ Wénjìng) – Mã Văn Tĩnh

林瑞琳 (Lín Ruìlín) – Lâm Thụy Lâm

赵心怡 (Zhào Xīnyí) – Triệu Tâm Nhu

苏小小 (Sū Xiǎo Xiǎo) – Tô Tiểu Tiểu

李煜 (Lǐ Yù) – Lý Dục

tên tiếng trung hay
Họ và tên tiếng Trung hay cho nữ ngôn tình

30++ họ và tên tiếng Trung hay cho nam ngôn tình

王子轩 (Wáng Zǐxuān) – Vương Tử Hiên

李清照 (Lǐ Qīngzhào) – Lý Thanh Triều

骆宾王 (Luò Bīnwáng) – Lạc Tân Vương

陶渊明 (Táo Yuānmíng) – Đào Viên Minh

贺知章 (Hè Zhīzhāng) – Hạ Tri Trang

柳永 (Liǔ Yǒng) – Liễu Vĩnh

高晨曦 (Gāo Chénxī) – Cao Thần Hi

段子轩 (Duàn Zǐxuān) – Đoạn Tử Hiên

陆天宇 (Lù Tiānyǔ) – Lục Thiên Vũ

王瑞阳 (Wáng Ruìyáng) – Vương Thụy Dương

李昊天 (Lǐ Hàotiān) – Lý Hạo Thiên

张云风 (Zhāng Yúnfēng) – Trương Vân Phong

李明阳 (Lǐ Míngyáng) – Lý Minh Dương

刘海涛 (Liú Hǎitāo) – Lưu Hải Đào

陈文俊 (Chén Wénjùn) – Trần Văn Tuấn

吴瑞宇 (Wú Ruìyǔ) – Ngô Thụy Vũ

赵天宇 (Zhào Tiānyǔ) – Triệu Thiên Vũ

孙明辉 (Sūn Mínghuī) – Tôn Minh Huệ

郑伟杰 (Zhèng Wěijié) – Trịnh Vĩ Kiệt

张俊杰 (Zhāng Jùnjié) – Trương Tuấn Kiệt

王心远 (Wáng Xīnyuǎn) – Vương Tâm Viễn

李阳光 (Lǐ Yángguāng) – Lý Dương Quang

刘鹏飞 (Liú Péngfēi) – Lưu Bình Phi

陈浩然 (Chén Hàorán) – Trần Hoạch Nhiên

吴文龙 (Wú Wénlóng) – Ngô Văn Long

赵泽宇 (Zhào Zéyǔ) – Triệu Trạch Vũ

孙明晨 (Sūn Míngchén) – Tôn Minh Thần

郑天宇 (Zhèng Tiānyǔ) – Trịnh Thiên Vũ

黄瑞华 (Huáng Ruìhuá) – Hoàng Thụy Hoa

谢博文 (Xiè Bówén) – Tạ Bác Văn

马晓风 (Mǎ Xiǎofēng) – Mã Tiểu Phong

高峰 (Gāo Fēng) – Cao Phong

钟林涛 (Zhōng Líntāo) – Chung Lâm Đào

程泽宇 (Chéng Zéyǔ) – Trình Trạch Vũ

韩俊杰 (Hán Jùnjié) – Hàn Tuấn Kiệt

庄文轩 (Zhuāng Wénxuān) – Trang Văn Hiên

周阳 (Zhōu Yáng) – Chu Dương

林天翔 (Lín Tiānxiáng) – Lâm Thiên Hưởng

许浩然 (Xǔ Hàorán) – Hứa Hoạch Nhiên

tên tiếng trung hay
Họ và tên tiếng Trung hay cho nam ngôn tình

Share >> 500+ Tên Nick Facebook, Tên Fb Hay, Ấn Tượng, Tên Fb Bằng Tiếng Anh Ý Nghĩa Cho Cả Nam Và Nữ

30++ họ và tên tiếng Trung hiếm

Dưới đây là một số họ tiếng Trung hiếm, kèm theo phiên âm tiếng Việt:

  • 丁 (Dīng) – Đinh
  • 卓 (Zhuó) – Trác
  • 郭 (Guō) – Quách
  • 雷 (Léi) – Lôi
  • 谭 (Tán) – Đàm
  • 庄 (Zhuāng) – Trang
  • 傅 (Fù) – Phạm
  • 唐 (Táng) – Đường
  • 石 (Shí) – Thạch
  • 秋 (Qiū) – Thu
  • 莫 (Mò) – Mạc
  • 黎 (Lí) – Lý
  • 彭 (Péng) – Bành
  • 王 (Wáng) – Vương
  • 许 (Xǔ) – Hứa
  • 顾 (Gù) – Cố
  • 韩 (Hán) – Hàn
  • 苏 (Sū) – Tô
  • 刘 (Liú) – Lưu
  • 赵 (Zhào) – Triệu

Dưới đây là một số tên tiếng Trung hiếm, kèm theo phiên âm tiếng Việt:

  • 浩然 (Hàorán) – Hào Nhiên
  • 翔宇 (Xiángyǔ) – Tường Vũ
  • 雅琴 (Yǎqín) – Nga Cầm
  • 心悦 (Xīnyuè) – Tâm Duệ
  • 飞扬 (Fēiyáng) – Phi Dương
  • 靖宇 (Jìngyǔ) – Tĩnh Vũ
  • 茹轩 (Rúxuān) – Nhu Hiên
  • 昊天 (Hàotiān) – Hạo Thiên
  • 璇玑 (Xuánjī) – Tuyền Kỳ
  • 瀚海 (Hànhǎi) – Hàn Hải
  • 蓝幻 (Lánhuàn) – Lam Huyễn
  • 瑞霖 (Ruìlín) – Thụy Lâm
  • 禹尧 (Yǔyáo) – Vũ Dao
  • 渊明 (Yuānmíng) – Viên Minh
  • 雪萍 (Xuěpíng) – Tuyết Bình
  • 宁静 (Níngjìng) – Ninh Tĩnh
  • 神游 (Shényóu) – Thần Du
  • 霄月 (Xiāoyuè) – Tiêu Nguyệt
  • 瀛洲 (Yíngzhōu) – Dĩnh Châu
  • 睿智 (Ruìzhì) – Thụy Trí

Dưới đây là một danh sách hơn 30 họ và tên tiếng Trung hiếm, kèm theo phiên âm tiếng Việt:

  • 卓越 (Zhuó Yuè) – Trác Việt
  • 贾雨露 (Jiǎ Yǔlù) – Giả Vũ Lộ
  • 薛天翔 (Xuē Tiānxiáng) – Tiết Thiên Hưởng
  • 季风华 (Jì Fēnghuá) – Tế Phong Hoa
  • 丁鸿飞 (Dīng Hóngfēi) – Đinh Hồng Phi
  • 宿若岩 (Sù Ruòyán) – Tú Nhược Nham
  • 郭心蓝 (Guō Xīnlán) – Quách Tâm Lam
  • 秦子涵 (Qín Zǐhán) – Tần Tử Hàm
  • 韦慕容 (Wéi Mùróng) – Nguyễn Mộ Dung
  • 谭青岚 (Tán Qīnglán) – Đàm Thanh Lan
  • 甄明瑞 (Zhēn Míngruì) – Trần Minh Thụy
  • 倪夜雨 (Ní Yèyǔ) – Ní Dạ Vũ
  • 常瑾瑜 (Cháng Jǐnyú) – Thường Cận Du
  • 章霆锋 (Zhāng Tíngfēng) – Chương Đình Phong
  • 雷翰林 (Léi Hànlín) – Lôi Hàn Lâm
  • 傅明辉 (Fù Mínghuī) – Phó Minh Huệ
  • 唐忆泽 (Táng Yìzé) – Đường Ức Trạch
tên tiếng trung hay
Họ và tên tiếng Trung hiếm

Xem thêm >> 300+ Tên Instagram Hay, Đẹp Cho Nữ, Nam Bằng Tiếng Việt Ấn Tượng Nhất

Tạm kết

Trên đây là những cái tên tiếng Trung hay cho nam và nữ mà igiaidap sưu tập được. Hy vọng bài viết hữu ích với các bạn!

 

Avatar

btv1

About Author

You may also like

mood là gì
Giải Trí Tổng Hợp

Mood, Tụt Mood, Bật Mood, Lên Mood Nghĩa Là Gì? Làm Gì Khi Bị Tụt Mood?

  • Tháng Sáu 20, 2023
Khi lướt mạng xã hội, chắc hẳn các bạn đã không ít lần thấy những từ như mood, tụt mood,
câu nói tiếng anh hay về tình yêu
Caption/ Status Hay Giải Trí

1500++ Câu Nói Tiếng Anh Hay, Những Câu Nói Ngắn Gọn Về Tình Yêu Của Các Tác Giả, Người Nổi Tiếng

  • Tháng Sáu 20, 2023
Các bạn đang tìm kiếm những câu nói tiếng Anh hay về tình yêu để làm caption hay dùng để