Kiến Thức Tiếng Anh

Tổng Hợp Tên Và Phiên Âm Các Quốc Gia Bằng Tiếng Anh

tên các quốc gia bằng tiếng anh
5/5 - (24 bình chọn)

Chủ đề quốc gia trong tiếng Anh là một trong những chủ đề rất hay. Dưới đây igiaidap sẽ tổng hợp tên các quốc gia bằng tiếng Anh, phiên âm của các cái tên này đến các bạn nhé! Đồng thời, chúng ta cùng học thêm một từ vựng về quốc gia và quốc tịch có phiên âm.

Tìm hiểu >> Ả Rập Xê Út Có Phải Là UAE? UAE Là Nước Nào? UAE Viết Tắt Là Gì? Tất Tần Tật Về UAE

Tổng hợp tên và phiên âm các quốc gia bằng tiếng Anh

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Bắc Âu

Dưới đây là tên các quốc gia ở khu vực Bắc Âu bằng tiếng Anh và phiên âm tương ứng:

  1. Denmark – /ˈdɛn.mɑːrk/ (Đan Mạch)
  2. Finland – /ˈfɪn.lənd/ (Phần Lan)
  3. Iceland – /ˈaɪs.lənd/ (Iceland)
  4. Norway – /ˈnɔːr.weɪ/ (Na Uy)
  5. Sweden – /ˈswiː.dən/ (Thụy Điển)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Tây Âu

Dưới đây là tên các quốc gia ở khu vực Tây Âu bằng tiếng Anh và phiên âm tương ứng:

  1. Portugal – /ˈpɔːr.tjʊ.ɡəl/ (Bồ Đào Nha)
  2. Spain – /speɪn/ (Tây Ban Nha)
  3. France – /fræns/ (Pháp)
  4. Belgium – /ˈbel.dʒəm/ (Bỉ)
  5. Netherlands – /ˈnɛð.ə.ləndz/ (Hà Lan)
  6. Luxembourg – /ˈlʌk.səm.bɜːrɡ/ (Luxembourg)
  7. Switzerland – /ˈswɪt.sə.lənd/ (Thụy Sĩ)
  8. Ireland – /ˈaɪərlənd/ (Ireland)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Nam Âu

Khu vực Nam Âu (Southern Europe):

  1. Italy – /ˈɪt.ə.li/ (Ý)
  2. Greece – /ɡriːs/ (Hy Lạp)
  3. Spain – /speɪn/ (Tây Ban Nha)
  4. Portugal – /ˈpɔːr.tjʊ.ɡəl/ (Bồ Đào Nha)
  5. Cyprus – /ˈsaɪ.prəs/ (Síp)
  6. Malta – /ˈmæl.tə/ (Malta)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Đông Âu

Khu vực Đông Âu (Eastern Europe):

  1. Russia – /ˈrʌʃ.ə/ (Nga)
  2. Ukraine – /juːˈkreɪn/ (Ukraina)
  3. Poland – /ˈpoʊ.lənd/ (Ba Lan)
  4. Hungary – /ˈhʌŋ.ɡə.ri/ (Hungary)
  5. Czech Republic – /ˈtʃɛk rɪˈpʌblɪk/ (Cộng hòa Séc)
  6. Romania – /roʊˈmeɪniə/ (Romania)
tên các quốc gia bằng tiếng anh
Khu vực Châu Âu

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Bắc Mỹ

Khu vực Bắc Mỹ (North America):

  1. Canada – /ˈkæn.ə.də/ (Canada)
  2. United States – /juːˈnaɪ.tɪd steɪts/ (Hoa Kỳ)
  3. Mexico – /ˈmek.sɪ.koʊ/ (Mexico)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Trung Mỹ và Ca-ri-bê

Dưới đây là tên các quốc gia ở khu vực Trung Mỹ và Caribe bằng tiếng Anh và phiên âm tương ứng:

Khu vực Trung Mỹ (Central America):

  1. Guatemala – /ˌɡwɑː.t̬əˈmɑː.lə/ (Guatemala)
  2. Belize – /bəˈliːz/ (Belize)
  3. El Salvador – /ɛl ˈsæl.vəˌdɔːr/ (El Salvador)
  4. Honduras – /hɑːnˈdʊr.əs/ (Honduras)
  5. Nicaragua – /ˌnɪk.əˈrɑː.ɡwə/ (Nicaragua)
  6. Costa Rica – /ˌkoʊ.stə ˈriː.kə/ (Costa Rica)
  7. Panama – /ˈpæn.ə.mɑː/ (Panama)

Khu vực Caribe (Caribbean):

  1. Antigua and Barbuda – /ænˈtiː.ɡwə d ˈbɑːrˌbjuː.də/ (Antigua và Barbuda)
  2. Bahamas – /bəˈhɑː.məz/ (Bahamas)
  3. Barbados – /ˈbɑːr.beɪ.dəʊz/ (Barbados)
  4. Cuba – /ˈkjuː.bə/ (Cuba)
  5. Dominica – /ˌdɒm.ɪˈniː.kə/ (Dominica)
  6. Dominican Republic – /dəˈmɪn.ɪ.kən rɪˈpʌblɪk/ (Cộng hòa Dominica)
  7. Grenada – /ɡrəˈneɪ.də/ (Grenada)
  8. Haiti – /ˈheɪ.ti/ (Haiti)
  9. Jamaica – /dʒəˈmeɪ.kə/ (Jamaica)
  10. Saint Kitts and Nevis – /seɪnt ˌkɪts ənd ˈniːvɪs/ (Saint Kitts và Nevis)
  11. Saint Lucia – /seɪnt ˈluː.ʃə/ (Saint Lucia)
  12. Saint Vincent and the Grenadines – /seɪnt ˈvɪn.sənt ənd ðə ɡrɛˈneɪ.dɪnz/ (Saint Vincent và Grenadines)
  13. Trinidad and Tobago – /ˈtrɪn.ɪ.dæd ənd təˈbeɪ.ɡoʊ/ (Trinidad và Tobago)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Nam Mỹ

Khu vực Nam Mỹ (South America):

  1. Brazil – /brəˈzɪl/ (Brazil)
  2. Argentina – /ˌɑːr.dʒənˈtiː.nə/ (Argentina)
  3. Colombia – /kəˈlʌm.biə/ (Colombia)
  4. Peru – /pəˈruː/ (Peru)
  5. Venezuela – /ˌven.əˈzweɪ.lə/ (Venezuela)
  6. Chile – /ˈtʃɪl.i/ (Chile)
  7. Ecuador – /ˈek.wə.dɔːr/ (Ecuador)
  8. Bolivia – /bəˈlɪ.vi.ə/ (Bolivia)
  9. Paraguay – /ˈpær.ə.ɡwaɪ/ (Paraguay)
  10. Uruguay – /ˈjʊr.ə.ɡwaɪ/ (Uruguay)
  11. Guyana – /ɡaɪˈɑː.nə/ (Guyana)
  12. Suriname – /ˈsʊr.ɪ.næm/ (Suriname)
tên các quốc gia bằng tiếng anh
Khu vực Châu Mỹ

Share >> Châu Á Có Bao Nhiêu Nước? Diện Tích Các Nước Châu Á Như Thế Nào?

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Tây Á

Khu vực Tây Á (West Asia):

  1. Turkey – /ˈtɜːr.ki/ (Thổ Nhĩ Kỳ)
  2. Iran – /ɪˈræn/ (Iran)
  3. Iraq – /ɪˈræk/ (Iraq)
  4. Syria – /ˈsɪr.i.ə/ (Syria)
  5. Lebanon – /ˈleb.ə.nən/ (Liban)
  6. Israel – /ˈɪz.reɪ.el/ (Israel)
  7. Jordan – /ˈdʒɔːr.dən/ (Jordan)
  8. Saudi Arabia – /ˌsɑː.di əˈreɪ.bi.ə/ (Ả Rập Xê-út)
  9. Yemen – /ˈjem.ən/ (Yemen)
  10. United Arab Emirates – /juːˌnaɪ.tɪd ˌær.əb ˈem.ɪr.əts/ (Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Nam và Trung Á

Khu vực Nam Á (South Asia):

  1. India – /ˈɪn.di.ə/ (Ấn Độ)
  2. Pakistan – /ˈpæk.ɪ.stæn/ (Pakistan)
  3. Bangladesh – /ˈbæŋ.ɡlə.dɛʃ/ (Bangladesh)
  4. Sri Lanka – /sriː ˈlæŋ.kə/ (Sri Lanka)
  5. Nepal – /neˈpɔːl/ (Nepal)
  6. Bhutan – /ˈbuː.tæn/ (Bhutan)
  7. Maldives – /ˈmɑːl.diːvz/ (Maldives)

Khu vực Trung Á (Central Asia):

  1. Kazakhstan – /ˌkæz.əkˈstɑːn/ (Kazakhstan)
  2. Uzbekistan – /ˌʊz.bɛkɪˈstɑːn/ (Uzbekistan)
  3. Turkmenistan – /ˌtɜːrk.mɛnɪˈstɑːn/ (Turkmenistan)
  4. Tajikistan – /tɑːˌdʒiː.kɪˈstɑːn/ (Tajikistan)
  5. Kyrgyzstan – /ˌkɜːr.ɡɪˈstɑːn/ (Kyrgyzstan)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Đông Á

Khu vực Đông Á (East Asia):

  1. China – /ˈtʃaɪ.nə/ (Trung Quốc)
  2. Japan – /dʒəˈpæn/ (Nhật Bản)
  3. South Korea – /saʊθ ˈkɔːr.i.ə/ (Hàn Quốc)
  4. North Korea – /nɔːrθ ˈkɔːr.i.ə/ (Triều Tiên)
  5. Mongolia – /mɑːŋˈɡoʊ.li.ə/ (Mông Cổ)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Đông Nam Á

Khu vực Đông Nam Á (Southeast Asia):

  1. Vietnam – /ˌviː.ɛtˈnæm/ (Việt Nam)
  2. Thailand – /ˈtaɪ.lænd/ (Thái Lan)
  3. Singapore – /ˈsɪŋ.ɡəˌpɔːr/ (Singapore)
  4. Malaysia – /məˈleɪ.ʒə/ (Malaysia)
  5. Indonesia – /ˌɪn.dəˈniːʒə/ (Indonesia)
  6. Philippines – /ˈfɪl.ə.piːnz/ (Philippines)
  7. Brunei – /bruːˈnaɪ/ (Brunei)
  8. East Timor – /ˌiːst ˈtiː.mɔːr/ (Đông Timor)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương

Khu vực Châu Úc và Thái Bình Dương (Australia and Pacific):

  1. Australia – /ɑːˈstreɪ.li.ə/ (Úc)
  2. New Zealand – /njuː ˈziː.lənd/ (New Zealand)
  3. Papua New Guinea – /ˈpæp.ju.ə ˈnuː ˈɡɪn.i/ (Papua New Guinea)
  4. Fiji – /ˈfiː.dʒi/ (Fiji)
  5. Solomon Islands – /ˈsɒl.ə.mən ˈaɪ.ləndz/ (Quần đảo Solomon)
  6. Vanuatu – /ˌvæn.uˈɑː.tuː/ (Vanuatu)
  7. Samoa – /səˈmoʊ.ə/ (Samoa)
  8. Tonga – /ˈtɒŋ.ɡə/ (Tonga)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Bắc và Tây Phi

Dưới đây là tên các quốc gia ở khu vực Bắc Phi và Tây Phi bằng tiếng Anh và phiên âm tương ứng:

Khu vực Bắc Phi (North Africa):

  1. Egypt – /ˈiː.dʒɪpt/ (Ai Cập)
  2. Algeria – /ælˈdʒɪəriə/ (Algeria)
  3. Morocco – /məˈrɑː.koʊ/ (Ma-rốc)
  4. Tunisia – /tuːˈniːʒə/ (Tunisia)
  5. Libya – /ˈlɪ.bi.ə/ (Libya)
  6. Sudan – /suˈdæn/ (Sudan)

Khu vực Tây Phi (West Africa):

  1. Nigeria – /naɪˈdʒɪə.riə/ (Nigeria)
  2. Ghana – /ˈɡɑː.nə/ (Ghana)
  3. Senegal – /ˌsen.əˈɡɑːl/ (Senegal)
  4. Ivory Coast (Côte d’Ivoire) – /aɪ.vər.i koʊst/ (Bờ Biển Ngà)
  5. Mali – /ˈmɑː.li/ (Mali)
  6. Burkina Faso – /bɜːrˌkiː.nə ˈfɑː.soʊ/ (Burkina Faso)
  7. Benin – /bɪˈniːn/ (Benin)
  8. Togo – /ˈtoʊ.ɡoʊ/ (Togo)
  9. Niger – /naɪˈʒɛr/ (Niger)
  10. Sierra Leone – /siˈerə liˈoʊn/ (Sierra Leone)
  11. Liberia – /laɪˈbɪr.iə/ (Liberia)
  12. Cape Verde – /ˌkeɪp ˈvɜːrd/ (Cape Verde)
  13. The Gambia – /ˈɡæm.bi.ə/ (Gambia)
  14. Guinea – /ˈɡɪn.i/ (Guinea)
  15. Guinea-Bissau – /ˌɡɪn.i bɪˈsaʊ/ (Guinea-Bissau)
  16. Mauritania – /ˌmɔːr.ɪˈteɪ.ni.ə/ (Mauritania)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Đông Phi

Khu vực Đông Phi (East Africa):

  1. Ethiopia – /ˌiː.θiˈoʊ.pi.ə/ (Ethiopia)
  2. Kenya – /ˈken.jə/ (Kenya)
  3. Tanzania – /ˌtæn.zəˈniː.ə/ (Tanzania)
  4. Uganda – /juːˈɡændə/ (Uganda)
  5. Rwanda – /ˈruː.ændə/ (Rwanda)

Tên các quốc gia tiếng Anh khu vực Nam và Trung Phi

Khu vực Nam Phi (Southern Africa):

  1. South Africa – /saʊθ ˈæfrɪkə/ (Nam Phi)
  2. Namibia – /nəˈmɪ.bi.ə/ (Namibia)
  3. Botswana – /bɑːtˈswɑː.nə/ (Botswana)
  4. Zimbabwe – /zɪmˈbɑː.bweɪ/ (Zimbabwe)

Khu vực Trung Phi (Central Africa):

  1. Democratic Republic of the Congo – /ˌdem.əˈkræt.ɪk rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋ.ɡoʊ/ (Cộng hòa Dân chủ Congo)
  2. Republic of the Congo – /rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋ.ɡoʊ/ (Cộng hòa Congo)
  3. Chad – /tʃæd/ (Chad)
  4. Central African Republic – /ˈsɛn.trəl ˈæfrɪ.kən rɪˈpʌblɪk/ (Cộng hòa Trung Phi)
  5. Cameroon – /ˌkæm.əˈruːn/ (Cameroon)
tên các quốc gia bằng tiếng anh
Khu vực Châu Phi

Một số từ vựng về quốc gia và quốc tịch có phiên âm

Dưới đây là một số từ vựng về quốc gia và quốc tịch cùng với phiên âm tương ứng:

  • Country – /ˈkʌntri/ (quốc gia)
  • Nationality – /ˌnæʃəˈnæləti/ (quốc tịch)
  • Citizen – /ˈsɪtɪzn/ (công dân)
  • Passport – /ˈpæspɔːrt/ (hộ chiếu)
  • Visa – /ˈviːzə/ (thị thực)
  • Immigration – /ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ (nhập cư)
  • Emigration – /ˌɛmɪˈɡreɪʃən/ (xuất cư)
  • Residence – /ˈrɛzɪdəns/ (cư trú)
  • National – /ˈnæʃənl/ (quốc gia)
  • International – /ˌɪntərˈnæʃənəl/ (quốc tế)
  • Continent – /ˈkɒntɪnənt/ (lục địa)
  • Capital – /ˈkæpɪtl/ (thủ đô)
  • Language – /ˈlæŋɡwɪdʒ/ (ngôn ngữ)
  • Currency – /ˈkɜːrənsi/ (tiền tệ)
  • Flag – /flæɡ/ (quốc kỳ)
  • Anthem – /ˈænθəm/ (quốc ca)
  • Independence – /ˌɪndɪˈpɛndəns/ (độc lập)
  • Population – /ˌpɒpjuˈleɪʃən/ (dân số)
  • Government – /ˈɡʌvərnmənt/ (chính phủ)
  • President – /ˈprɛzɪdənt/ (tổng thống)
tên các quốc gia bằng tiếng anh
Khu vực Châu Á

Xem thêm >> Kí Hiệu Là Gì? Kí Hiệu Tiếng Anh Là Gì? Một Số Kí Hiệu Phổ Biến Trong Toán Học, Tiền Tệ

Tạm kết

Trên đây là danh sách tổng hợp tên và phiên âm các quốc gia bằng tiếng Anh. Theo dõi igiaidap để biết nhiều hơn nhé!

 

Avatar

btv1

About Author

You may also like

1 newton bằng bao nhiêu kg
Chuyển Đổi Kiến Thức Tổng Hợp

1 Newton, 10 Newton Bằng Bao Nhiêu Kg? Bảng Quy Đổi Newton (N) Sang Các Đơn Vị Đo Khối Lượng Khác

  • Tháng Sáu 19, 2023
Newton (N) là một trong những đơn vị quen thuộc trong quá trình học tập trên trường lớp. Vậy đơn
acc clone là gì
Kiến Thức Tiếng Anh

Acc Clone, Acc Phụ, Acc Closed Nghĩa Là Gì? Phân Biệt Acc Clone Và Acc Phụ

  • Tháng Sáu 19, 2023
Acc clone, acc phụ, acc closed là những thuật ngữ chỉ tình trạng hoạt động của tài khoản mạng xã